VIOS 2023
BẢNG GIÁ XE VIOS 2023
Vios 1.5E MT (3 túi khí)
Giá từ: 458.000.000 VND
- Số chỗ ngồi: 5
- Sedan
- Nhiên liệu: Xăng
- Xe trong nước
- Số sàn
- Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3
Vios 1.5E CVT (3 túi khí)
Giá từ: 528.000.000 VND
- Số chỗ ngồi: 5
- Sedan
- Nhiên liệu: Xăng
- Xe trong nước
- Số tự động vô cấp
- Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3
Vios 1.5G CVT (7 Túi Khí )
Giá từ: 592.000.000 VND
- Số chỗ ngồi: 5
- Sedan
- Nhiên liệu: Xăng
- Xe trong nước
- Số tự động vô cấp
- Động cơ xăng dung tích 1.496 cm3
THIẾT KẾ NGOẠI THẤT VIOS
Ngoại hình hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu, bảng giá Vios hợp lý và động cơ bền bỉ, xe Toyota Vios 2023 hoàn toàn đáp ứng những nhu cầu thiết yếu khi mua ô tô của người tiêu dùng Việt.
Đầu xe
Đường nét thiết kế sắc sảo với cụm đèn trước Led, hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế bậc thang trải dài liền mạch kết hợp cùng phần đèn sương mù hai bên.
Mâm xe
Với thiết kế mới, mâm đúc 15 inch mang đến diện mạo mới cá tính, mạnh mẽ đầy thu hút.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu được cải tiến với chức năng điều chỉnh điện, gập điện tạo nên sự tiện nghi, dễ dàng cho các lái xe
Cụm đèn trước
Cụm đèn trước với đèn halogen phản xạ đa hướng dảm bảo khả năng chiếu sáng tốt và sự nhận diện từ xa của chiếc xe.
Ăng-ten
Ăng-ten vây cá tăng sự ổn định khi vận hành đồng thời tạo cảm giác trẻ trung năng động
Cụm đèn sau
Cụm đèn hậu mảnh trải dài sang hai bên kết hợp với thanh cản lớn mang lại cảm giác rộng rãi, thanh lịch cho chiếc xe
Đuôi xe
Đuôi xe là sự kết họp tương phản giữa cụm đèn sau, đèn sương mù hẹp trải dài qua hai bên cùng cản sau lớn cho cảm giác thể thao, ấn tượng mạnh mẽ.
Thiết kế Vios
Thiết kế năng động thể thao và trẻ trung với các đường gân nổi tạo vẻ khỏe khoắn cho chiếc xe Vios 2021
THIẾT KẾ NỘI THẤT VIOS
Truyền cảm hứng từ sự tiện nghi, thoải mái, không gian nội thất xe Toyota Vios 2023 được trau chuốt tỉ mỉ trong từng đường nét, phối hợp hài hòa màu sắc, lựa chọn chất liệu và trang bị các tính năng tiên tiến. Tất cả tạo nên một tổng thể toàn diện, khẳng định sự đột phá trong thiết kế nội thất của Toyota VIOS.
Hệ thống giải trí
Hệ thống giải trí kết nối với điện thoại thông minh cho phép bắt đầu cuộc gọi, gửi nhận tin nhắn và nghe. Car Play tương thích với siri cho phép đưa ra yêu cầu bạn muốn trong khi lái xe.
Hàng ghế sau gập thẳng
Hàng ghế thứ 2 gập linh hoạt giúp gia tăng không gian chưa đồ khi cần thiết. Đây cũng là tiện ích cho các gia đình khi có nhu cầu tăng không gian chứa đồ
Khoang hành lý
Khoang hành lý được thiết kế tối đa hóa diện tích, đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Hệ thống điều hòa
Hệ thống điều hòa chỉnh tay giúp người lái xe có thể tùy ý điều chỉnh chế độ tăng giảm nhiệt độ phù hợp với cơ thể, tạo không khí trong lành và cho cảm giác thư giãn.
Cụm đồng hồ
Cụm đồng hồ với thiết kế đa dạng 3D chia làm 3 khu vực riêng biệt, hiển thị rõ ràng giúp người lái dễ dàng quan sát thông tin.
Khoang lái Vios
Thiết kế nội thất Vios 2021 được đánh giá khá rộng và thoải mái với chiều dài cơ sở 2550mm cho cảm giác ngồi rộng rãi hơn.
ĐỘNG CƠ VÀ KHẢ NĂNG VẬN HÀNH
Vios được trang bị động cơ 2NR-FE
Động cơ 2NR-FE (1.5L) mới được trang bị hệ thống điều phối van biến thiên thông minh kép Dual VVT-I. Bằng việc tối ưu hóa hệ thống nạp xả van phù hợp với điều kiện lái xe, hệ thống này mang lại hiệu suất vận hành cao cho động cơ ở mọi loại địa hình, cho phép tăng tốc êm ái, vận hành mạnh mẽ, giúp tiết kiệm nhiên liệu tối đa, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và gia tăng tuổi thọ cho động cơ.
Hộp số
Hộp số 5 cấp giúp tiết kiệm nhiên liệu khi lưu thông qua nhiều địa hình khác nhau. Bảo trì thường ít tốn kèm hơn và kiểm soát xe tốt nhất có thể.
Động cơ 2NR-FE
Động cơ 2NR-FE (1.5L) mới được trang bị hệ thống điều phối van biên thiên thông minh kép VVT-1 mang lại hiệu suất vận hành cao ở mọi địa hình, cho phép tăng tốc êm ái giúp tiết kiệm tối đa nhiên liệu.
Vận hành êm ái tiết kiệm
Vios 2021 thế hệ mới mang đến những trải nghiệm thú vị phia sau tay lái những vẫn tối ưu hóa khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Thiết kế khí động học
Thiết kế khí động học giúp tối ưu động học, khắc phục các lực cản lên xe, giúp xe vận hành trơn tru đồng thời tăng tính ổn định khi xe di chuyển tốc độ cao đảm bảo an toàn.
TÍNH NĂNG AN TOÀN TOYOTA VIOS
Toyota Vios 2022 được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cần thiết cho xe như kiểm soát lực kéo, hệ thống phân phối lực phanh, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, 7 túi khí giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái và hành khách trên xe.
Cảm biến đuôi xe
Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi vận hành đủ trong không gian nhiều chướng ngại vật.
Kiểm soát lực kéo
TRC kiểm soát công suất động cơ và phanh các bánh xe dẫn động nhằm giúp cho xe khởi hành và tăng tốc trên đường trơn trượt.
Phân phối lực phanh điện tử
EDB phân bổ lực phanh hợp lý đến các bánh xe giúp nâng cao hiệu quả phanh đặc biệt khi xe đang chất tải vào cua.
Khởi hành ngang dốc
HAC sẽ tự động phanh tới cá bánh xe trong 2 giấy giúp xe không bị trôi khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga để khởi hành ngang dốc.
Túi khí
Vios 2021 được trang bị hệ thống 7 túi khí gồm 2 túi khí trước, hai túi khí bên hông trước, 2 túi khí rèm và 1 túi khí đầu gối cho người lái đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách.
Chống bó cứng phanh
ABS giúp các bánh xe không bị bó cứng khi phanh gấp hay phanh trên đường trơn trượt, đảm bảo an toàn cho người lái và hành khách trên xe.
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Các phiên bản Vios 2021 đều trang bị hệ thống BA bổ sung lực phanh lên tới mức tối đa khi người lái đạp chân phanh khẩn cấp mang lại sự an toàn cho bạn.
Cân bằng điện tử
VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái và trượt bánh xe đặt biệt trên các cung đường trơn trượt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA VIOS 2023
Vios G | Vios E CVT | Vios E MT | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4425x1730x1475 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2550 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 133 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | ||
Dung tích xy lanh cc | 1496 | ||
Hộp số | Số tự động vô cấp | Số sàn 5 cấp | |
Loại nhiên liệu | Xăng | ||
Công suất tối đa (hp) | 106 | ||
Tiêu thụ nhiên liệu Kết hợp | 5.7 |