COROLLA CROSS 2024
Giá tốt nhất từ 760.000.000 VND
BẢNG GIÁ XE TOYOTA COROLLA CROSS 2024
COROLLA CROSS 1.8V
Giá từ: 820.000.000 VND
- Số chỗ ngồi: 5
- SUV
- Nhiên liệu: Xăng
- Xe nhập khẩu
- Số tự động vô cấp CVT
- Động cơ xăng dung tích 1798 cm3
COROLLA CROSS 1.8HV
Giá từ: 905.000.000 VND
- Số chỗ ngồi: 5
- SUV
- Nhiên liệu: Xăng + Điện
- Xe nhập khẩu
- Số tự động vô cấp CVT
- Tính năng an toàn TSS
COROLLA CROSS 1.8G
Giá từ: 760.000.000 VND
- Số chỗ ngồi: 5
- SUV
- Nhiên liệu: Xăng
- Xe nhập khẩu
- Số tự động vô cấp CVT
- Động cơ xăng dung tích 1798 cm3
Siêu phẩm Corolla Cross số 1 dòng SUV
Thoát khỏi hình ảnh những chiếc xe Toyota thực tế & tiện dụng, Corolla Cross hút mắt với diện mạo thời thượng, trẻ trung và thể thao. Không quá bề thế nhưng Toyota Corolla Cross 2021 vẫn toát lên nét mạnh mẽ và khoẻ khoắn đặc trưng của dòng Crossover SUV: khoảng sáng gầm cao, ốp cản trước lớn, cụm đèn pha kéo dài đi kèm hệ thống đèn LED.
Đầu xe
Thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước..
Phần mâm xe
Mâm xe hợp kim nổi bật với tạo hình 5 chấu phây xước độc đáo, làm nổi bật nét khoẻ khoẳn và mạnh mẽ cho tỗng thể xe
Phần thân xe
Thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, khoang cabin kiểu dáng đẹp với diện maọ khoẻ khoắn và rất thể thao
Phần đuôi xe
Thiết kế khoẻ khoắn hợp nhất với thân xe, loe ra bên ngoài tạo ra sự tương phản về khí động học cho xe.
NỘI THẤT SANG TRỌNG VÀ THỂ THAO
Khoang nội thất Corolla Cross được thiết kế tinh giản, hiện đại và tối ưu không gian cho người dùng. Khu vực bảng điều khiển trung tâm được đặt vị trí cao giúp người dùng thao tác thuận tiện. Vật liệu da và nhựa mềm được phối hợp một cách hài hòa cho cảm giác sang trọng trong khoang xe.
Vô lăng Corolla Cross được thiết kế dạng 3 chấu bọc da đen đem đến cảm giác cầm nắm êm, độ bám tốt và được tích hợp nhiều phím bấm chức năng dành cho người lái dễ dàng điều chỉnh mọi tính năng mà không xao nhãng khi điều khiển xe.
Phần ghế ngồi Toyota Corolla Cross được thiết kế phong cách sang trọng, đảm bảo cho người ngồi sự thoải mái và thông thoáng với ghế da được đục lỗ. Hàng ghế trước có chức năng chỉnh điện 8 hướng cho ghế lái và chỉnh cơ 4 hướng cho ghế phụ.
Hàng ghế sau cung cấp cho hành khách một vị trí ngồi rất rộng rãi cho cả phần duỗi chân và phần đầu nhờ thiết kế lưng ghế trước vuốt cong và trần xe cao. Ngoài ra, sự thoải mái cho hành khách ngồi ở hàng ghế sau còn đến từ việc lưng ghế có thể điều chỉnh ngả thêm 6 độ, có tựa tay tích hợp chỗ để cốc.
Phía sau, Toyota Corolla Cross cung cấp cho người dùng một khoang hành lý có dung tích 440 lít, có vách ngăn phía trên, chứa tối đa 4 vali cỡ trung hoặc 2 đến 3 túi golf phù hợp với các chuyến đi cuối tuần của gia đình.
Thiết kế bảng đồng hồ điện tử
Thiết kế bảng đồng hồ hiện đại giúp chủ sở hữu thuận tiện trong việc nắm bắt các thông số vận hành một cách chính xác, rõ ràng và nhanh chóng
Nội thất tiện nghi
Thiết kế tối ưu khoang hành khách mang lại trải ngiệm thoải mái, tiện nghi cho cả gia đình nhờ khoảng trần xe lớn.
Khoang sau rộng rãi
Thiết kế cửa sau rộng rãi để đảm bảo mọi thành viên trong gia đình lên xuống xe một cách dễ dàng, ngay cả khi bế trẻ nhỏ.
Hệ thống điều hoà
Cửa gió điều hòa sau được đặt dưới bệ tì tay giúp làm mát nhanh hơn cho hàng ghế thứ 2.
COROLLA CROSS KHẢ NĂNG VẬN HÀNH MẠNH MẼ
Động cơ 2ZR-FXE
Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống Hybrid
Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Hệ thống hộp số
Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.
KHẢ NĂNG AN TOÀN VƯỢT TRỘI
Hệ thống an toàn đầy đủ, tiện nghi với 7 túi khí và đèn báo dây đai an toàn ở tất cả các ghế giúp giảm thiểu chấn thương cho hành khách trong trường hợp không may xảy ra va chạm.
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống sẽ kích hoạt để thông báo cho người lái.
Hệ thống an toàn 7 túi khí
Hệ thống trang bị 07 túi khí cho người lái và hành khách
Hệ thống kiểm soát hành trình
DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau
Hệ thống cảnh báo chuyển làn
Hệ thống cảnh báo người lái bằng còi và đèn nếu xe có xu hướng rời khỏi làn đường mà không bật tín hiệu báo rẽ. Hệ thống cũng có thể kích hoạt chế độ hỗ trợ người lái
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Khi được kích hoạt bằng cách đạp phanh dứt khoát, hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ tự động nhấp nhả phanh liên tục giúp bánh xe không bị bó cứng.
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử VSC kiểm soát công suất động cơ và phân bổ lực phanh hợp lý tới từng bánh xe, nhờ đó giảm thiểu nguy cơ mất lái, trượt bánh xe
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
Khi người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga khởi hành ngang dốc, hệ thống HAC sẽ tự động tác động phanh tới cả 4 bánh xe trong khoảng 2 giây, nhờ đó giúp chiếc xe không bị trôi dóc và dễ dàng khởi hành.
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA tự động gia tăng thêm lực phanh trong trường hợp khẩn cấp, giúp người lái tự tin xử lý các tình huống bất ngờ.
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Tác động lên công suất động cơ và phanh ở mỗi bánh xe, nhờ đố chiếc xe có thể dễ dàng tăng tốc và khởi hành rên đường trơn trượt.
Hệ thống phân phối lực điện
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD phân bổ lực phanh hợp lý lên các bánh xe, giúp nâng cao hiệu quả phanh đặc biệt khi xe đang chất tải vào cua.
Tự động mở cốp xe ( Lắp đặt thêm )
Tính năng cho phép tự động mở khoang cốp xe Corolla Cross chỉ với gạt chân tiện dụng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA COROLLA CROSS 2023
1.8 G | 1.8 V | 1.8 H V | |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 | 4460 x 1825 x1620 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 | 2640 | 2640 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 | 161 | 161 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 | 5.2 | 5.2 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 47 | 47 | 36 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 | 440 | 440 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 | 1360 | 1410 |
Kích thước lốp | 215/60R17 | 225/50R18 | 225/50R18 |
Dung tích xy lanh | 1798 | 1798 | 1798 |
Công suất tối đa | (103)138/6400 | (103)138/6400 | (72)97/5200 |
Tiêu Thụ nhiên liệu kết hợp | 6.1 | 6.1 | 4.2 |